Chủ Nhật, 31 tháng 7, 2016

Bé lớp hai học tiếng Anh qua truyện kể Donald và bạn bè

Bé lớp 2 học tiếng Anh qua truyện kể Donald và bạn hữu là tập truyện tranh song ngữ, được xuất bản hàng tuần dành tặng các bé cách đây 06 năm. Bộ truyện giúp bé khơi gợi trí tưởng tượng và sáng tạo, khơi dậy tâm hồn với những ái tình đẹp qua thế giới của truyện tranh thiếu nhi do Nhà xuất bản trẻ soạn thảo.

Bé lớp 2 học tiếng Anh qua truyện kể Donald và bạn hữu

Tiếng Anh trẻ em qua truyện kể Donald và bạn hữu chú ý hơn thiết yếu vào việc nâng cấp trình độ và cách dùng tiếng Anh hiệu nghiệm cho người đọc. lúc đầu , truyện ra mắt lấy tiếng Việt là ngôn ngữ chính. Tuy nhiên tiếp đến , nhằm giúp việc học tiếng Anh trẻ em hiệu quả hơn, nhà xuất bản đã biên soạn cả song ngữ. Việc sử dụng song ngữ được vận dụng một chác linh hoạt, nhằm hướng đến mục đích giúp các bé đọc và thưởng thức các câu chuyện, đồng thời dùng tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai.

Tuy nhiên, điểm nhấn chính của bộ truyện này chính là sân chơi "My stadium" được xây dựng bởisự chuyên nghiệp của các thầy cô giáo trung tâm huấn luyện việt nam Hợp Điểm. Đây là một trong những chức năng mà ít có cuốn truyện nào có được để giúp dắt dẫn các em chuyển những gì đã học trong sách thành những kĩ năng của sinh hoạt .

Donald và bạn hữu không những là đọc truyện tiếng Anh trẻ em

chúng ta đang tồn tại toàn cầu phẳng, không ít những kiến thức được tìm kiếm bởi các công cụ Google hoặc Yahoo. Tuy nhiên, lúc muốn hội nhập với thế giới, không chỉ biết riêng ngôn ngữ mà cần phải nhận thức được sự khác lạ của các nền văn hoá, môi trường trên địa cầu bao gồm cả bản sắc dân tộc...đó mới một công dân khắp thế giới.

Qua những câu chuyện Donald & Bạn hữu, tưởng chừng như các bé đang học tiếng Anh trẻ em qua truyện kể với những câu đùa dỡn, hài hước dù vậy những vấn đề cực lớn ấy lại được thẩm thấu nhẹ nhàng. Chính việc đọc truyện tiếng Anh trẻ em này, các nhân vật truyện thống của Disney (standard characters) lại được các tác giả khéo léo nhân cách hoá trong những câu chuyên rất đời thực để phát huy những thế mạnh đặc sắc.

rất là nhiều phụ huynh đã bộc bạch lòng thương mến với bộ truyện học tiếng Anh cho trẻ Donald và bạn hữu bởi những nhân vật trong truyện chính là người bạn song hành duyên dáng với con họ trong suốt quãng đời thơ ấu. Không chỉ có bộ truyện này mà tại Alokiddy còn có vô vàn những bộ truyện khác mang ý nghĩa sâu sắc như vậy, bố mẹ hãy truy nhập để tham khảo nhé.

Thứ Sáu, 29 tháng 7, 2016

Một vài list truyện tiếng Anh thiếu nhi hay cho trẻ thơ lớp 3

Các tập truyện tiếng Anh thiếu nhi hay cho trẻ thơ lớp 03 không những giúp các bé học được các bài học ý nghĩa qua những câu chuyện cực kì hứng thú mà còn giúp bé tiếp cận với tiếng Anh một cách quen thuộc, toàn diện và ham thích .

Điểm danh list truyện tiếng Anh thiếu nhi hay cho trẻ nhỏ lớp ba​

Các bộ truyện tiếng Anh thiếu nhi hay cho trẻ lớp 3 do Alokiddy tổng hợp là tập truyện song tranh, truyện cổ tích song ngữ Anh- Việt do nhiều nhà xuất bản khác nhau biên soạn và in ấn. Học tiếng Anh trẻ em qua truyện song ngữ, trẻ sẽ không bị nhàm chán buộc phải khi đọc một cuốn sách toàn ngôn ngữ mới lạ mà qua đó, trẻ còn học được nhiều từ vựng tiếng Anh khác nhau để ứng dụng trong cuộc sống mọi ngày. sau đây là những bộ truyện tiếng Anh thiếu nhi hay được nhiều trẻ em yêu thích do Alokiddy sưu tầm.

Tủ sách câu chuyện đạo đức do Chiboooks xuất bản

Tủ sách câu chuyện đạo đức là bộ truyện tiếng Anh bao gồm những câu chuyện đời thường, vô cùng dễ thương, giản dị và dễ dàng gặp phải trong sinh hoạt từng ngày . Bộ truyện này bao gồm một đôi câu chuyện lừng danh thế giới giống như : Chuyện ngựa và lừa, Kẻ trộm, Quyết định của bò, Goofy anh dũng ...giúp các bé phân biệt được đúng sai, học được điều hay, lẽ phải và biết yêu quý những vật nuôi trong g.đình .

Truyện Ngựa và Lừa do Chiboooks xuất bản

Phần nội dung của bộ truyện được biên soạn và minh hoạ bằng h/ảnh sinh động, đáng yêu sẽ càng làm gia tăng sự hứng khởi của bé khi đọc truyện.

Truyện tranh cổ tích song ngữ do MC Books xuất bản

Truyện tranh cổ tích song ngữ do MC Books xuất bản là truyện tiếng Anh thiếu nhi hay gồm 50 câu chuyện cổ tích đặc sắc đứng đầu thế giới, là món quà đ-biệt mà MC Books muốn dành tặng những bạn đọc nhỏ. Lời văn xúc tích, ngắn gọn với những thước tranh màu sinh động, tuyệt đó, phần song ngữ Anh-Việt được dịch một cách chính xác, bộ truyện đã dạy trẻ những bài học nhân văn vô cùng sâu sắc về tình thương yêu, tính chân thật và sự siêng năng ...

Phần cuối sách là mạng lưới hệ thống trò chơi độc đáo - khác lạ có sự nối kết nội dung với cốt truyện sẽ khơi gợi sự liên tưởng của trẻ đối với những gì được nghe, được đọc để giúp bé nâng cao ưu thế học ngoại ngữ của mình.

Trăng châu Phi của nhà xuất bản Kim Đồng

Bộ truyện học tiếng Anh cho trẻ em Trăng châu Phi của nhà xuất bản Kim Đồng gồm 10 câu chuyện nhỏ thú vị về muôn loại thú của châu Phi với những cảnh quan châu Phi rộng lớn, hùng vi tuy vậy giản dị, đơn sơ. Qua lời văn trong trẻo, mượt mà, trẻ sẽ được trải nghiệm sự dũng cảm, trí thông minh, tình yêu thiên nhiên sâu sắc và tình đoàn kết giữ người với người. hình thức học là song ngữ nên sẽ việc học tiếng Anh trẻ em sẽ nhẹ nhàng và hấp dẫn hơn bao giờ hết. Bạn có thể tham khảo nhiều truyện tiếng anh lớp 4 hơn cho bé tại Alokiddy nhé.

Hãy đến với Alokiddy.com.vn cùng hàng trăm mẩu chuyện khác nhau sẽ giúp bé khám phá thế giới thật mới lạ cùng những bài học tiếng Anh vô cùng hữu ích, lý thú.

Bài tập về ngữ pháp cho bé lớp 5

Tình trạng học tiếng Anh của học sinh cấp 1, đặc biệt là học sinh lớp 5 thời nay thường bị quá lệ thuộc vào lý thuyết mà thiếu đi tính tiến hành. bản tính rèn luyện tiếng Anh có hiệu qủa hay ko vào việc lý thuyết có được ứng dụng vào bài tập trên thực tế hay không. Chính vì thế, Alokiddy.com.vn giới thiệu cùng cha mẹ và các bé một số bài tập tiếng Anh lớp 5 thì dĩ vãng đơn để giúp các bé hoàn toàn chủ động trong việc tập luyện tri thức nhé.

Cùng bé lớp 5 ôn tập ngữ pháp theo bài tập mẫu

Bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn gồm có nhiều mục và các mẫu câu hỏi, từ vựng khác nhau, đòi hỏi bé phải biết ôn luyện và học lại các từ vựng đã học cũng tương tự như các kết cấu câu trong suốt giai đoạn học tiểu học của mình. Từ đó, bé sẽ nhớ cấu trúc thì quá từ vựng và từ vựng lâu hơn. Hãy cùng tham khảo mẫu bài tập tiếp sau đây nhé.

Cấu trúc thì quá khứ đơn

Bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn có tên tiếng Anh là The past Simple tense

Bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn

I. Use the Past form of the verbs:

1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
11. I (not go) ______ to school last Sunday.
12. She (get) ______ married last year?
13. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.
14. I (love) ______ him but no more.
15. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.

II. Complete the sentences using the past simple form of the verbs.

1. I _____ at home all weekend. ( stay)

2. Angela ______ to the cinema last night. (go)

3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)

4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)

5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)

6. My parents ____ very tired after the trip. ( be)

7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)

8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)

9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)

10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)

11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)

12. We _____ the food was delicious.(think)

13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.

17. I (say), "No, my secretary forgets to make them."

18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.

19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.

20. Then we (see) ______ a small grocery store.

21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.

22. That (be) ______ better than waiting for two hours.

23. I (not go) ______ to school last Sunday.

24. She (get) ______ married last year?

25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.

26. I (love) ______ him but no more.

27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.

28. They (buy ) ……………. that house last year.

29. She (not go) …………. to school yesterday.

30. That boy ( have ) …………… some eggs last night.

III. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.

1. I / go swimming / yesterday.

=>.............................................................................

2. Mrs. Nhung / wash / the dishes.

=>.............................................................................

3. my mother / go shopping / with / friends / in / park.

=>.......................................................................

4. Lan / cook / chicken noodles / dinner.

=>.............................................................................

5. Nam / I / study / hard / last weekend.

=>.............................................................................

6. my father / play / golf / yesterday.

=>.............................................................................

7. last night / Phong /listen / music / for two hours.

=>....................................................................

8. they / have / nice / weekend.

=>.............................................................................

9. she / go / supermarket yesterday.

=>.............................................................................

10. We / not go / school last week.

=>.............................................................................

IV. Simple Past:

1. She (spend) ____ all her money last week.

2. Mum (not spend) ___________ any money on herself.

3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can't remember who it was now.

4. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.

5. My parents (sell) ____________ the stereo at a garage sale.

6. ___________You (tell) ___________ anyone about this yesterday?

7. The unidentified plant (bear) ___________ gorgeous flowers.

8. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin.

9. He often (wear) ___________ glasses for reading.

10. Before God He (swear) ___________ he was innocent

11. Yesterday Clouds (creep) ___________ across the horizon, just above the line of trees.

12. We both (sleep) ___________ badly that night.

13. She (weep) ___________ for the loss of her mother.

14. Jane (keep) ___________ the engine running.

15. A huge wave (sweep) ___________ over the deck

16. Mum (pay) ___________ for my driving lessons.

17. He (lay) ___________ his hand on my shoulder.

18. He (break) ___________ the biscuit in half and handed one piece to me.

19. He (choose) ___________ his words carefully as he (speak) ¬___________.

20. He …………………to the zoo last Sunday (go)

21. She (not /watch)………………………………TV last night

22. They (meet)…………………………their friends at the movie theater last week

23. What……………you (do)…………………last night

24. ……………………… they (buy)…………………a new car two days ago?

25. We ………….. (have) a lot of homework yesterday.

Bé nên nhớ "Note" lại những lỗi sai về cấu trúc và từ vựng mình đã bắt gặp lúc làm bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn nhé. Có vậy nên, lần sau bé mới tránh khỏi được những khi sau khi áp dụng mẫu thì tiếng Anh này đấy. Các bé có thể rèn luyện thêm thật nhiều kiến thức bổ ích và hứng thú khác tại Alokiddy.com.vn nhé

Bài gốc: Alokiddy

Bài tập giúp bé lớp 5 ôn ng��� pháp

Thực trạng học tiếng Anh của học trò tiểu học, đ.biệt là học sinh lớp 5 hiện nay thường bị quá lệ thuộc vào lý thuyết mà thiếu đi tính triển khai thực hiện. thực chất rèn luyện tiếng Anh có hiệu qủa hay ko vào việc lý thuyết đạt được ứng dụng vào bài tập thực tại hay không. Chính bởi vậy, Alokiddy.com.vn chia sẻ cùng cha mẹ và các bé một số bài tập tiếng Anh lớp 5 thì dĩ vãng đơn để giúp các bé hoàn toàn chủ động với việc soáttập luyện kiến thức nhé.

Bài tập mẫu giúp bé lớp 5 ôn tập tiếng Anh

Bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn bao gồm nhiều mục và các mẫu câu hỏi, từ mới khác nhau, đòi hỏi bé phải biết ôn luyện và học lại các từ vựng đã học cũng tương tự như các cấu trúc câu trong suốt quá trình học tiểu học của mình. Từ đó, bé sẽ nhớ cấu trúc thì quá từ vựng và từ vựng lâu hơn. Hãy cùng tham khảo mẫu bài tập dưới đây nhé.

Cấu trúc thì quá khứ đơn

Bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn có tên tiếng Anh là The past Simple tense

Bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn

I. Use the Past form of the verbs:

1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
11. I (not go) ______ to school last Sunday.
12. She (get) ______ married last year?
13. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.
14. I (love) ______ him but no more.
15. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.

II. Complete the sentences using the past simple form of the verbs.

1. I _____ at home all weekend. ( stay)

2. Angela ______ to the cinema last night. (go)

3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)

4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)

5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)

6. My parents ____ very tired after the trip. ( be)

7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)

8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)

9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)

10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)

11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)

12. We _____ the food was delicious.(think)

13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.

17. I (say), "No, my secretary forgets to make them."

18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.

19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.

20. Then we (see) ______ a small grocery store.

21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.

22. That (be) ______ better than waiting for two hours.

23. I (not go) ______ to school last Sunday.

24. She (get) ______ married last year?

25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.

26. I (love) ______ him but no more.

27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.

28. They (buy ) ……………. that house last year.

29. She (not go) …………. to school yesterday.

30. That boy ( have ) …………… some eggs last night.

III. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.

1. I / go swimming / yesterday.

=>.............................................................................

2. Mrs. Nhung / wash / the dishes.

=>.............................................................................

3. my mother / go shopping / with / friends / in / park.

=>.......................................................................

4. Lan / cook / chicken noodles / dinner.

=>.............................................................................

5. Nam / I / study / hard / last weekend.

=>.............................................................................

6. my father / play / golf / yesterday.

=>.............................................................................

7. last night / Phong /listen / music / for two hours.

=>....................................................................

8. they / have / nice / weekend.

=>.............................................................................

9. she / go / supermarket yesterday.

=>.............................................................................

10. We / not go / school last week.

=>.............................................................................

IV. Simple Past:

1. She (spend) ____ all her money last week.

2. Mum (not spend) ___________ any money on herself.

3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can't remember who it was now.

4. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.

5. My parents (sell) ____________ the stereo at a garage sale.

6. ___________You (tell) ___________ anyone about this yesterday?

7. The unidentified plant (bear) ___________ gorgeous flowers.

8. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin.

9. He often (wear) ___________ glasses for reading.

10. Before God He (swear) ___________ he was innocent

11. Yesterday Clouds (creep) ___________ across the horizon, just above the line of trees.

12. We both (sleep) ___________ badly that night.

13. She (weep) ___________ for the loss of her mother.

14. Jane (keep) ___________ the engine running.

15. A huge wave (sweep) ___________ over the deck

16. Mum (pay) ___________ for my driving lessons.

17. He (lay) ___________ his hand on my shoulder.

18. He (break) ___________ the biscuit in half and handed one piece to me.

19. He (choose) ___________ his words carefully as he (speak) ¬___________.

20. He …………………to the zoo last Sunday (go)

21. She (not /watch)………………………………TV last night

22. They (meet)…………………………their friends at the movie theater last week

23. What……………you (do)…………………last night

24. ……………………… they (buy)…………………a new car two days ago?

25. We ………….. (have) a lot of homework yesterday.

Bé đừng quên "Note" lại những lỗi sai về cấu trúc và từ mới mình đã mắc phải lúc làm bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn nhé. Có vậy nên, lần sau bé mới tránh khỏi được những khi sau khi áp dụng mẫu thì tiếng Anh này đấy. Các bé có thể rèn luyện thêm thật nhiều kiến thức bổ ích và hứng thú khác tại Alokiddy.com.vn nhé

Nguồn từ: Alokiddy

Lời giải bài thi chất lượng cuối năm tiếng Anh lớp 05

Trẻ thường rất thích những dạng đề thi có kèm theo h/ảnh bởi chúng có thể tạo lên mối liên hệ giữa tiếng Anh và hình ảnh cũng tương tự như bé đang xem một bộ phim hoạt hình sử dụng tiếng Anh vậy, mường tượng đến các từ cần học với những hình ảnh tương ứng. đ/biệt, những dạng lời giải đề thi cho trẻ em có kèm file nghe thì lại càng cuốn hút bé bởi kĩ năng nghe và nói khá cấp thiết khi muốn nói tiếng Anh như người bản ngữ.

Lời giải bài kiểm tra chất lượng hết năm tiếng Anh lớp năm

Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 5 nâng cao cho trẻ em ngay sau đây là mẫu đề thi sử dụng trong các kì thi học sinh giỏi hoặc ôn tập kiểm tra chất lượng cuối năm chủ yếu gồm phần nghe, nói và đọc. Đề thi tiếng Anh nâng cao lớp 5 cuối năm lần này đòi hỏi bé phải có kĩ năng nghe thuần thục, nếu không sẽ không trả lời các đáp án chính xác được. trong khi đó, bé còn có thể bổ sung các thêm các kĩ năng về từ vựng trong chương trình tiếng Anh lớp 5 nâng cao. Dưới đây là đề thi tiếng Anh lớp 5 nâng cao và lời giải đề thi dành cho bé, kèm theo tệp Tapescripts grade 5 (nội dung nghe) mời phụ huynh và thầy cô tham khảo.

NAME : ……………………………………………………………………………………

CLASS : ……………………………………………………………………………………

PART 1. LISTENING.(20 minutes)

Question 1. Listen and number. There is an example.

Question 3. Listen and draw the line. There is an example.

Question 4. Listen and tick. There is an example.


1. Robin: What's the time, Bella?

Question 5. Listen and complete. There is an example.

Bella: It's 4: 30.

2. Robin: Oh, Let's go to the coach station. Where is our ……?

Bella: Let's phone him.

3. Robin: The …...is coming and we can't see you. What are you wearing,Tom?

Uncle: I'm wearing a red T-shirt and black jeans.

4. Robin: He's wearing a red …….. and black jeans, Bella. Can you see him anywhere?

Bella: Oh! He's over there with aunt.

5. Robin: That's right.

Bella: Hello and …………………….!

PART II. READING AND WRITING.(15 minutes)

Question 6. Look and read. Choose the correct word and put them in the line.

Question 7. Read and colour. Insert the missing letters in the gaps:

Question 8. Read and write ONE or more WORDS in each gap to complete the sentences.

Our school play!

Day

Place

Name of the play

Characters and costumes

Sunday

School yard

Little Red Riding Hood

The girl: red coat with a hood

The wolf: big wolf's head

The grandma: big scarf

1. The play was on ___________ morning.

2. The play was in the ___________. Our families were there.

3. Our school play was __________________________________.

4. I was the girl. My costume was ___________________________________.

5. Tank was the ……………… His costume was a big wolf's head.

Question 9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-5.

What am I ?

I am an (0) animal. I stand on my four long (1) ............................................ and I have a beautiful long tail, too. I can see with my two black(2) ……...................... . I always run into the fields in the morning. I like eating lots of things, for example(3)…...and apples. I drink lots of (4) …….. in the day. Men,women and (5)………. like riding me.

What am I? I am a horse.

PART III SPEAKING(5 minutes)

Question 10.

1. Listen and repeat:

2. Point, ask and answer:

3. Listen and comment:

4. Interview:

Tapescripts grade 5 ( Nội dung nghe)

Question 1:

1. It's very hot in the summer, so I always go swimming.

2. My dad and my mum are dancing in the wedding.

3. I and my friend are talking together.

4. This is my brother. His name is Peter. He's playing with a ball.It's very beautiful day.

5. Yesterday. I was in the classroom.My friends and the teacher were in the playground.

Question 2:

1. Look at this. I am wearing a red scarf. Can you see it . Now, colour it red. Colour the scarf red.

2. These are my boots. Look! Are they big? I can walk with mybig blue boots. Now, colour them blue. Colour my boots blue.

3. There is a verybeautiful horse. Look! It has long and curly hair and tail. Can you see the tail of the horse? Colour it yellow. Colour the tail yellow.

4 My dad is fishing now. He is sitting on a stone. Can you see the stone. Now, colour it gray. Colour the stone gray.

Question 3:

1. I usually have a dancing lesson on Monday.

2. On Wednesday I go shoping with my mother.

3. I have a picnic with my Dad on Sunday morning.

4. I watch a film on TV every Friday evening.

5. I play football with my friends every Thursday afternoon.

6. I go to the zoo on Saturday. I can see monkeys and elephants there.

Question 4:

1. Hannah: Look at these photo, James! What's mother doing?

James: She's cooking.

2. Hannah: Who was Daisy in the school play?

James: She was a bird.

3. Hannah: What was the weather like?

James: It was rainy.

4. Hannah: What is Billy doing?

James: He's riding a bike.

5. Hannah: What's Jack doing at the wedding?

James: He's taking photos.

Question 5:

1. Robin: What's the time, Bella?

Bella: It's 4:30.

2. Robin: Oh, Let's go to the coach station. Where is our cousin?

Bella: Let's phone him.

3. Robin: The bus is coming and we can't see you. What are you wearing,Tom?

Tom: I'm wearing a red T-shirt and black jeans.

4. Robin: He's wearing a red T-shirt and black jeans, Bella. Can you see him anywhere?

Bella: Oh! He's over there with aunt.

5. Robin: That's right.

Bella: Hello and welcome!

PART 1. LISTENING.Answerkey grade 3

Question 1. Listen and number. (1 point - 0,25pt/1 correct sentence)


Question 4. Listen and tick. (1 point - 0,25pt/1 correct sentence)

Question 2. Listen and colour(1 point – 0,25pt/1 correct sentence)

1 – scarf/ red ; 2 – boots/blue ; 3 - The horse's tail /yellow ; 4 – stone/ gray

Question 3. Listen and draw the line. There is an example. (1 point – 0,2pt/1 correct sentence)

1 - A ; 2 – C ; 3 – A ; 4 – A ; 5 – B

Question 5. Listen and complete. (1 point - 0,25pt/1 correct sentence)

1. Robin: What's the time, Bella?

Bella: It's 4:30.

2. Robin: Oh, Let's go to the coach station. Where is our cousin?

Bella: Let's phone him.

3. Robin: The bus is coming and we can't see you. What are you wearing,Tom?

Tom: I'm wearing a red T-shirt and black jeans.

4. Robin: He's wearing a red T-shirt and black jeans, Bella. Can you see him anywhere?

Bella: Oh! He's over there with aunt.

5. Robin: That's right.

Bella: Hello and welcome!

PART II. READING AND WRITING.

Question 6. Look and read. Choose the correct word and put them in the line.

(1 point - 0,25pt/1 correct sentence)

1. Library ; 2. TV ; 3. bank ; 4. grass ; 5. piano

Question 7. Read and colour. Insert the missing letters in the gaps (1 point - 0,25pt/1 correct sentence)

1 – Photo ; 2 – wearing ; 3 – T shirt /red ; 4 – Fish/ blue ; 5. The girl's hair/black

Question 8. Read and write ONE or more WORDS in each gap to complete the sentences. (1 point - 0,25pt/1 correct sentence)

1 – Sunday ; 2 – school yard ; 3 – Little Red Riding Hood ;

4 – red coat with a hood ; 5 – wolf .

Question 9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-5. (1 point - 0,2pt/1 correct sentence)

0 –animal 1- legs 2 - eyes 3- green grass 4- water 5- childen.

PART III SPEAKING

Question 10. (1 point - 0,25pt/1 part)

1. Listen and repeat:

2. Point, ask and answer:

3. Listen and comment:

4. Interview:

The End

Đáp án đề kiểm tra tiềng Anh nâng cao dành cho bé sẽ giúp bé kiểm tra chất lượng cuối năm tốt hơn. Qua đó, bố mẹ cũng yên lòng hơn về việc học của con em mình. Bạn có thể tham khảo nhiều lời giải Tiếng Anh trẻ em hơn cho bé tại Alokiddy nhé. Nếu có nhu cầu chia sẻ và kiếm tìm các mẫu đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối kì, đề thi học sinh giỏi hay đề thi IOE, bố mẹ hãy tham khảo tại website học tiếng Anh trẻ em Alokiddy.com.vn nhé.

Thứ Năm, 28 tháng 7, 2016

Trẻ thơ mẫu giáo học tiếng Anh với truyện kể The Frog Prince

Trẻ mẫu giáo học tiếng Anh qua truyện kể The Frog Prince là một câu chuyện cổ tích cho bé thiếu nhi cực hay được truyển miệng và thường được các bà mẹ toàn cầu kể cho con mình nghe. Truyện không chỉ thích hợp với các bé mẫu giáo mà ngay cả các bé tiểu học cũng vô cùng yêu thích.

Một câu chuyện tiếng Anh thật sự hay sẽ giúp các bé cuốn theo mà chẳng phải biết thời gian đang trôi qua giống như thế nào. Thông qua tình hình diễn biến câu chuyện, bé sẽ biểu đạt mọi cung bậc cảm xúc: ham thích, buồn chán, lo âu, hồi hộp, vui vẻ. Đây là trải nghiệm thông thường của bất cứ người đọc hay nghe câu chuyện nào trong tiếng Anh. đó là lí do học tiếng Anh cho trẻ qua truyện lại trở lên thú vị và thu hút.

Bé mẫu giáo học tiếng Anh qua truyện kể The Frog Prince

Truyện tiếng Anh thiếu nhi The Frog Prince kể về một chàng hoàng tử tuấn tú bị yểm bởi phép thuật bởi một mụ phù thuỷ gian ác. Chính những giọt nước mắt của công chúa đã giúp hoàng tử trở lại và hoá giải mọi phép thuật. Và như các bé đã thấy rồi đyấ, công chúa không ngần ngại khước từ "lời cầu hôn" của hoàng tử và trở về vương quốc của chàng, họ sống bên nhau ấm êm đến đầu bạc răng long. Diễn biến truyện tiếng Anh trẻ em này chi tiết như thế nào, mời các bé cùng theo dõi tiếp theo dưới đây để hiểu rõ hơn về câu chuyện này nhé. Bạn có thể tham khảo nhiều truyện tiếng anh lớp 3 hơn cho bé tại Alokiddy nhé.

Nội dung câu chuyện The Frog Prince

Công chúa và hoàng tử sống vui vẻ bên nhau đời đời

Truyện tiếng Anh cho trẻ em Frog Prince mang đến cho trẻ em sự trải nghiệm thú vị về tình yêu, lòng anh dũng. Đến với Alokiddy.com.vn, bé sẽ đọc những câu chuyện vui vẻ, thú vị và giúp học tiếng Anh một cách hiệu nghiệm.