Thứ Năm, 22 tháng 12, 2016

1 số cách học từ mới ngoại ngữ chủ đề bạn bè cho con tr��

Trong những nội dung trước, Alokiddy đã giới thiệu tới các em những chủ đề học từ mới tiếng anh hứng thú như đề tài giáng sinh, chủ đề con vật…trong nội dung này Alokiddy gửi tới các em chủ đề tình bàn. Cùng học từ mới tiếng anh đề tài tình bạn cho trẻ em sẽ giúp các em có thêm những từ vựng tiếng anh mới, chủ đề học tiếng anh mới thú vị hơn. Hoặc các mẹ có thể tìm hiểu về hoc tieng anh cho tre 6 tuoi tai trung tâm Anh ngữ trẻ em nhé.

Điểm danh cách học từ vựng tiếng anh đề tài bạn bè cho trẻ

Khi dậy và học từ mới anh văn cho trẻ theo chủ đề này các bạn hãy lưu ý những điểm căn bản sau:

-Đây là một đề tài anh văn ngạc nhiên - thú vị, những em học sinh vật học tiếng anh lớp bốn, tiếng anh lớp 5 có thể hiểu và tiếp thu hoàn toàn nội dung này. Còn các em thấp hơn các bạn hãy chắt lọc từ mới để dạy trẻ học hiệu nghiệm hơn.

-Chủ đề này hứng thú hơn nếu anh chị dạy trẻ phối kết hợp những câu tiếng anh có sẵn, giúp trẻ ghi nhớ tốt hơn.
-Các bạn có thể kết hợp những hình ảnh học tiếng anh để dạy từ mới anh văn cho trẻ theo đề tài này.


Những từ vựng tiếng anh chủ đề tình bạn như sau:


- best mate: bạn gần gũi thân mật nhất
- best friend: bạn thân nhất
- close friend: bạn thân
- girl friend: bạn gái (người có mối quan hệ tình cảm với bạn nếu bạn là nam)
- boyfriend: bạn trai (người có mối quan hệmqh tình cảm nếu bạn là nữ)
- a good friend: bạn thân (một người bạn hay gặp mặt)
- companion: một người được trả tiền để an cư cùng làm bầu bạn và săn sóc, hoặc một mối quan hệmqh ngoài hôn nhân lâu năm…
- ally: bạn đồng minh
- to be really close to someone: rất thân với ai đó
- pal: bạn (thông thường)
- buddy (best buddy): bạn (bạn thân nhất – từ áp dụng trong tiếng anh Mỹ)


- to go back years: biết nhau lâu năm
- an old friend: bạn cũ, một người bạn mà bạn đã từng quen biết trong một khoảng thời gian dài trong ký ức
- a friend of the family / a family friend: người bạn thân tình của với g/đình
- a trusted friend: một người bạn tín nhiệm
- a childhood friend: bạn thời thơ ấu
- a circle of friends: một nhóm bạn
- be just good friends: hãy chỉ là những người bạn tốt (khi nói với người khác giới rằng mình chỉ là bạn bè)
- penpal/epal: bạn ( trong hoàn cảnh bạn bè qua thư từ)
- someone you know from work: người mà bạn biết qua công việc (hoặc qua những nhóm có cùng sở thích riêng nào đó)
- someone you know to pass the time of day with: một người mà bạn biết qua quýt khi gặp trong ngày

- casual acquaintance: người mà bạn ko nắm rõ lắm
- a friend of a friend: Người mà bạn biết vì là bạn của bạn bạn
- a mutual friend: bạn chung (của bạn và bạn của bạn)
- classmate: bạn cùng lớp
- workmate: bạn đồng nghiệp
flatmate (UK English) roommate (US English): bạn cùng phòng (phòng trọ)
- soul mate: bạn tri kỷ
- on-off relationship: bạn thông thường
- fair-weather friend: bạn phù phiếm (người bạn mà khi bạn cần thì không thấy đâu, ko thật lòng tốt với bạn)
- a frenemy: một người vừa là bạn vừa là thù
- strike up a friendship with: kết giao với ai đó
- be no friend of: không thích ai, cái gì
- have friends in high places: biết người bạn quan trong/ có tầm ảnh hưởng

Học từ vựng tiếng anh cho trẻ theo đề tài là cách đem tới cho trẻ những kiến thức tiếng anh theo h.thống hiệu quả nhất. cơ dù thế mà, chủ đề từ mới anh văn cho trẻ con bất cập hơn đối với người lớn, anh chị hãy chú ý chọn lựa những đề tài học anh văn phù hợp nhất cho trẻ nhé. các bạn có thể tham khảo những chủ đề học từ mới tiếng anh cho trẻ tại Alokiddy.com.vn nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét